Kế Hoạch Thực Hiện Quy Hoạch Điện VIII
02/04/2024 15:00
Ngày 1 tháng 4 năm 2024, Thủ tướng Chính phủ Việt Nam đã ban hành Quyết định 262/QD-TTg phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia thời kỳ 2021 – 2030 (Kế Hoạch Thực Hiện QHĐ8). Kế Hoạch Thực Hiện QHĐ8 được kỳ vọng cung cấp chi tiết các dự án nguồn điện quan trọng được coi là ưu tiên đầu tư của ngành cho đến năm 2030.
Về năng lượng tái tạo, tổng công suất cần phát triển đến năm 2030 với các nguồn năng lượng khác nhau và danh sách các dự án nguồn điện cũng được nêu trong Kế Hoạch Thực Hiện QHĐ8. Biểu đồ sau đây mô phỏng tóm lược công suất nguồn điện năng lượng tái tạo tới năm 2030.
Kế Hoạch Thực Hiện QHĐ8 cũng nêu chi tiết hiện trạng của phần lớn Các Dự Án Nhiệt Điện LNG đã được phê duyệt trong QHĐ8 như sau:
STT | Dự Án | Công Suất (MW) | Địa Điểm | Thời Gian Dự Kiến Vận Hành | Hiện Trạng |
1. | NMNĐ Nhơn Trạch 3 và Nhơn Trạch 4 | 1.624 | Đồng Nai | 2024-2025 | Đang thi công |
2. | LNG Hiệp Phước giai đoạn I | 1.200 | TP. HCM | 2025 | Đang thi công |
3. | LNG Bạc Liêu | 3.200 | Bạc Liêu | 2027-2029 | Đang lập FS |
4. | NMNĐ Sơn Mỹ II | 2.250 | Bình Thuận | 2027-2029 | Đang lập FS |
5. | NMNĐ BOT Sơn Mỹ I | 2.250 | Bình Thuận | 2027-2029 | Đang lập FS |
6. | LNG Quảng Ninh | 1.500 | Quảng Ninh | 2028-2029 | Đang lập FS |
7. | LNG Hải Lăng giai đoạn 1 | 1.500 | Quảng Trị | 2028-2029 | Đang lập FS |
8. | LNG Thái Bình | 1.500 | Thái Bình | 2029 | Đang lựa chọn chủ đầu tư |
9. | LNG Nghi Sơn | 1.500 | Thanh Hóa | 2029-2030 | Đang lựa chọn chủ đầu tư |
10. | LNG Cà Ná | 1.500 | Ninh Thuận | 2029-2030 | Đang lựa chọn chủ đầu tư |
11. | LNG Quảng Trạch II | 1.500 | Quảng Bình | 2029-2030 | Không có thông tin về hiện trạng[1] |
12. | LNG Quỳnh Lập | 1.500 | Nghệ An | 2029-2030 | Không có thông tin về hiện trạng[2] |
13. | LNG Long An I | 1.500 | Long An | 2029-2030 | Đang lập FS |
| Các vị trí tiềm năng, dự phòng cho các dự án chậm tiến độ hoặc không thể triển khai |
|
|
| Thái Bình, Nam Định, Nghi Sơn, Quỳnh Lập, Vũng Áng, Chân Mây, Mũi Kê Gà, Hiệp Phước 2, Tân Phước, Bến Tre, Cà Mau, vv. |
Đối với các dự án nhiệt điện khí trong nước, Kế Hoạch Thực Hiện QHĐ8 cung cấp thông tin chi tiết về các dự án như sau:
STT | Dự Án | Công Suất (MW) | Địa Điểm | Năm Vận Hành | Ghi Chú |
1. | Nhiệt điện Ô Môn I* | 660 | Cần Thơ | Đã vận hành | Sử dụng khí từ mỏ khí Lô B |
2. | NMNĐ Ô Môn II | 1.050 | Cần Thơ | 2027 | |
3. | NMNĐ Ô Môn III | 1.050 | Cần Thơ | 2030 | |
4. | NMNĐ Ô Môn IV | 1.050 | Cần Thơ | 2028 | |
5. | TBKHH Dung Quất I | 750 | Quảng Ngãi | 2028 | Sử dụng khí từ mỏ khí Cá Voi Xanh |
6. | TBKHH Dung Quất II | 750 | Quảng Ngãi | 2028 | |
7. | TBKHH Dung Quất III | 750 | Quảng Ngãi | 2028 | |
8. | TBKHH Miền Trung I | 750 | Quảng Nam | 2030 | |
9. | TBKHH Miền Trung II | 750 | Quảng Nam | 2030 | |
10. | TBKHH Quảng Trị | 340 | Quảng Trị | 2030 | Sử dụng khí từ mỏ khí Báo Vàng |
Ghi chú:
- (*) Nhà máy điện hiện có, sẽ chuyển sang sử dụng khí từ mỏ khí Lô B.
- Quy mô chính xác của các nhà máy điện sẽ được xác định cụ thể, phù hợp với gam công suất của tổ máy trong giai đoạn triển khai dự án.
Đối với các dự án điện gió ngoài khơi, Kế Hoạch Thực Hiện QHĐ8 không đưa ra bất kỳ thông tin nào về các dự án đang triển khai nhưng cung cấp chi tiết về việc tăng công suất điện của các địa phương/vùng như sau.
TT | Tên vùng | Công suất tăng thêm 2023-2030 (MW) |
1. | Bắc Bộ | 2.500 |
2. | Bắc Trung Bộ | 0 |
3. | Trung Trung Bộ | 500 |
4. | Tây Nguyên | 0 |
5. | Nam Trung Bộ | 2.000 |
6. | Nam Bộ | 1.000 |
| Tổng công suất | 6.000 |
Đối với các dự án điện sản xuất từ rác, Kế Hoạch Thực Hiện QHĐ8 cũng đề cập tóm lược hiện trạng của các dự án này.
TT | Dự án | Công suất (MW) | Năm vận hành | Ghi chú |
Tỉnh Bắc Ninh | 36,7 |
| ||
1. | Dự án đầu tư xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải công nghiệp, chất thải rắn sinh hoạt | 6,1 |
| Đã vận hành |
2. | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ cao phát năng lượng | 11,6 |
| Đã vận hành |
3. | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ cao phát năng lượng | 13 |
| Đã vận hành |
4. | Dự án khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung phát điện | 6 |
| Đã vận hành |
| Tỉnh Lạng Sơn | 11 |
| |
1. | Nhà máy điện rác Lạng Sơn | 11 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Nam Định | 15 |
| |
1. | Nhà máy điện rác Greenity Nam Định | 15 | 2023-2025 | Đang thi công |
| Thành phố Hải Phòng | 40 |
| |
1. | Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt rác phát điện | 20 | 2026-2030 | Xã Trấn Dương |
2. | Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt rác phát điện Đình Vũ, giai đoạn 1 | 20 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Thanh Hóa | 18 |
| |
1. | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện Thanh Hóa | 18 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Hà Tĩnh | 30 |
| |
1. | Nhà máy xử lý chất thải và phát điện | 30 | 2026-2030 | Xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
| Tỉnh Phú Yên | 15 |
| |
1. | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và phát điện Trung An | 15 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Bình Phước | 15 |
| |
1. | Nhà máy điện rác Tân Hưng Hớn Quản | 15 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Đồng Nai | 66 |
| |
1. | Nhà máy điện rác Vĩnh Tân - giai đoạn 1 | 20 | 2026-2030 | |
2. | Nhà máy điện rác Quang Trung | 7,5 | 2026-2030 | |
3. | Nhà máy điện rác W2E Đồng Nai - giai đoạn 1 | 20 | 2026-2030 | |
4. | Nhà máy điện rác Định Quán - giai đoạn 1 | 18,5 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 30 |
| |
1. | Điện sản xuất từ rác Bà Rịa - Vũng Tàu | 5 | 2026-2030 | |
2. | Điện sản xuất từ rác Tóc Tiên 02 | 20 | 2026-2030 | |
3. | Điện sản xuất từ rác Tóc Tiên | 5 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Sóc Trăng | 16 |
| |
1. | Nhà máy phát điện từ chất thải rắn | 16 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Bến Tre | 15 |
| |
1. | Nhà máy đốt chất thải rắn phát điện | 15 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Tiền Giang | 10 |
| |
1. | Nhà máy điện rác Tiền Giang | 10 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Vĩnh Long | 14 |
| |
1. | Nhà máy đốt rác phát điện | 14 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Kiên Giang | 14 |
| |
1. | Nhà máy điện rác Hòn Đất | 10 | 2026-2030 | |
2. | Nhà máy điện rác thải Phú Quốc | 4 | 2026-2030 | |
| Tỉnh Cà Mau | 16 |
| |
1. | Nhà máy điện rác thành phố Cà Mau | 4 | 2026-2030 | |
2. | Nhà máy điện rác Năm Căn | 6 | 2026-2030 | |
3. | Nhà máy điện rác U Minh | 6 | 2026-2030 |
Để biết thêm thông tin chi tiết về các dự án trên, vui lòng liên hệ nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào.
Tải bản tin về máy tại đây: Bản tin cập nhật Pháp luật - Kế Hoạch Thực Hiện Quy Hoạch Điện VIII
[1] Kế Hoạch Thực Hiện QHĐ8 không đưa ra cập nhât hiện trạng dự án này.
[2] Kế Hoạch Thực Hiện QHĐ8 không đưa ra cập nhât hiện trạng dự án này.
Bài viết này chỉ cung cấp một bản tóm tắt về chủ đề được đề cập, mà không có bất kỳ nghĩa vụ nào do Công ty Luật Frasers chịu trách nhiệm.
Bản tóm tắt không nhằm mục đích cũng như không nên dựa vào nó để thay thế cho lời khuyên pháp lý.